Đăng nhập
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Tên sản phẩm: Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat)
Chủng loại: RB0201; RB0202
Thành phần: Cho 1.000 ml dung dịch:
Dạng bào chế: Dung dịch dùng cho thẩm tách và thẩm tách siêu lọc máu ngoài cơ thể.
Quy cách đóng gói: Can 5,5 lít và Can 10 lít.
Dược lực học:
- Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat) chứa các chất điện giải với nồng độ đậm đặc pha trộn với dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2A (Acid) và nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019 theo tỷ lệ quy định để được dung dịch có nồng độ chất điện giải tương đương với dịch ngoại bào hoặc huyết tương. Các dung dịch này cho phép loại bỏ nước, các chất thải trong cơ thể và thay thế bằng các ion điện giải.
Dược động học:
- Dựa vào sự khuếch tán qua màng bán thấm do có sự chênh lệch nồng độ, các chất sẽ đi từ nơi có nồng độ cao hơn sang nơi có nồng độ thấp hơn. Máu của bệnh nhân chứa ure, creatinin, acid uric, phosphat và các chất chuyển hoá khác. Dung dịch thẩm phân không có chứa những chất này, do đó chúng sẽ khuếch tán từ máu bệnh nhân vào dung dịch thẩm phân cho tới khi nồng độ cân bằng. Ngược lại các thành phần trong dung dịch thẩm phân như: Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Cl-, Acetat sẽ trao đổi qua lại giữa dung dịch thẩm phân và máu đến khi đạt mức cân bằng.
- Mặt khác, thể tích của dung dịch thẩm phân lớn hơn thể tích máu rất nhiều nên các chất chuyển hoá và các chất điện giải thừa được loại bỏ gần như hoàn toàn ra khỏi máu.
Chỉ định:
- Suy thận cấp
- Suy thận mãn.
- Tình trạng cơ thể bị thừa nước.
- Tình trạng cơ thể bị nhiễm độc.
- Dùng để điều chỉnh cân bằng kiềm - toan và cân bằng điện giải.
Cách dùng - liều dùng:
- Khi dùng pha trộn theo tỷ lệ:
- Nồng độ điện giải của dung dịch sau khi pha trộn:
- Thời gian thẩm phân tuỳ thuộc thể trạng bệnh nhân.
- Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định:
- Suy tim nặng.
- Loạn nhịp tim.
- Bệnh lý đông máu nghiêm trọng.
Thận trọng:
- Thận trọng với những bệnh nhân có bệnh tim mạch không ổn định hoặc đang xuất huyết.
- Không sử dụng một mình dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat) để thẩm phân máu. Chỉ pha trộn theo tỷ lệ quy định trước khi dùng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Chưa tìm thấy trong các tài liệu. Tuy nhiên thận trọng khi sử dụng và chỉ thực hiện khi thật cần thiết.
Tác dụng không mong muốn:
- Trong quá trình thẩm phân máu có thể xảy ra tụt huyết áp, buồn nôn và nôn, co giật, chuột rút cơ, nhức đầu, đau ngực, đau lưng, sốt và ớn lạnh, tắc nghẽn thông khí.
- Ngoài ra có thể gây nhiễm trùng, xuất huyết hay huyết khối tại đường mạch truyền thẩm phân.
- Các biến chứng ít gặp nhưng nguy hiểm: Hội chứng mất cân bằng thẩm thấu khi quá trình lọc quá nhanh, phản ứng với màng lọc: Hội chứng dùng lần đầu, sa sút trí tuệ do tích tụ nhôm, chèn ép tim, rối loạn nhịp tim.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng sản phẩm.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC và không được để đông lạnh dưới 4oC.
Chú ý:
- Chỉ mở can ngay trước khi sử dụng. Loại bỏ phần dư khi không sử dụng hết.
- Luôn kiểm tra nồng độ của dung dịch thẩm phân máu sau khi pha loãng trước khi sử dụng.
- Chỉ sử dụng dung dịch trong suốt. Không sử dụng nếu can có dấu hiệu bị hư hỏng.
- Không được tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng trước khi dùng!
Tên sản phẩm: Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat)
Chủng loại: RB0201; RB0202
Thành phần: Cho 1.000 ml dung dịch:
Natri Bicarbonat | 65,94 gam |
Natri Clorid | 30,58 gam |
Dinatri Edetat.2H2O | 0,10 gam |
Nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019 vừa đủ | 1.000 ml |
Quy cách đóng gói: Can 5,5 lít và Can 10 lít.
Dược lực học:
- Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat) chứa các chất điện giải với nồng độ đậm đặc pha trộn với dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2A (Acid) và nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019 theo tỷ lệ quy định để được dung dịch có nồng độ chất điện giải tương đương với dịch ngoại bào hoặc huyết tương. Các dung dịch này cho phép loại bỏ nước, các chất thải trong cơ thể và thay thế bằng các ion điện giải.
Dược động học:
- Dựa vào sự khuếch tán qua màng bán thấm do có sự chênh lệch nồng độ, các chất sẽ đi từ nơi có nồng độ cao hơn sang nơi có nồng độ thấp hơn. Máu của bệnh nhân chứa ure, creatinin, acid uric, phosphat và các chất chuyển hoá khác. Dung dịch thẩm phân không có chứa những chất này, do đó chúng sẽ khuếch tán từ máu bệnh nhân vào dung dịch thẩm phân cho tới khi nồng độ cân bằng. Ngược lại các thành phần trong dung dịch thẩm phân như: Na+, K+, Ca2+, Mg2+, Cl-, Acetat sẽ trao đổi qua lại giữa dung dịch thẩm phân và máu đến khi đạt mức cân bằng.
- Mặt khác, thể tích của dung dịch thẩm phân lớn hơn thể tích máu rất nhiều nên các chất chuyển hoá và các chất điện giải thừa được loại bỏ gần như hoàn toàn ra khỏi máu.
Chỉ định:
- Suy thận cấp
- Suy thận mãn.
- Tình trạng cơ thể bị thừa nước.
- Tình trạng cơ thể bị nhiễm độc.
- Dùng để điều chỉnh cân bằng kiềm - toan và cân bằng điện giải.
Cách dùng - liều dùng:
- Khi dùng pha trộn theo tỷ lệ:
+ Dung dịch RENALVN-2A: | 1,00 thể tích |
+ Dung dịch RENALVN-2B: | 1,83 thể tích |
+ Nước đạt tiêu chuẩn ISO 23500-3:2019: | 34,00 thể tích |
Ion Na+ | 140,00 mEq/L |
Ion K+ | 2,00 mEq/L |
Ion Ca2+ | 3,60 mEq/L |
Ion Mg2+ | 1,00 mEq/L |
Ion Cl- | 107,60 mEq/L |
Ion HCO3- | 35,00 mEq/L |
Ion CH3COO- | 4,00 mEq/L |
- Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định:
- Suy tim nặng.
- Loạn nhịp tim.
- Bệnh lý đông máu nghiêm trọng.
Thận trọng:
- Thận trọng với những bệnh nhân có bệnh tim mạch không ổn định hoặc đang xuất huyết.
- Không sử dụng một mình dung dịch thẩm phân máu đậm đặc RENALVN-2B (Bicarbonat) để thẩm phân máu. Chỉ pha trộn theo tỷ lệ quy định trước khi dùng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Chưa tìm thấy trong các tài liệu. Tuy nhiên thận trọng khi sử dụng và chỉ thực hiện khi thật cần thiết.
Tác dụng không mong muốn:
- Trong quá trình thẩm phân máu có thể xảy ra tụt huyết áp, buồn nôn và nôn, co giật, chuột rút cơ, nhức đầu, đau ngực, đau lưng, sốt và ớn lạnh, tắc nghẽn thông khí.
- Ngoài ra có thể gây nhiễm trùng, xuất huyết hay huyết khối tại đường mạch truyền thẩm phân.
- Các biến chứng ít gặp nhưng nguy hiểm: Hội chứng mất cân bằng thẩm thấu khi quá trình lọc quá nhanh, phản ứng với màng lọc: Hội chứng dùng lần đầu, sa sút trí tuệ do tích tụ nhôm, chèn ép tim, rối loạn nhịp tim.
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng sản phẩm.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
- Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC và không được để đông lạnh dưới 4oC.
Chú ý:
- Chỉ mở can ngay trước khi sử dụng. Loại bỏ phần dư khi không sử dụng hết.
- Luôn kiểm tra nồng độ của dung dịch thẩm phân máu sau khi pha loãng trước khi sử dụng.
- Chỉ sử dụng dung dịch trong suốt. Không sử dụng nếu can có dấu hiệu bị hư hỏng.
- Không được tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Sản phẩm liên quan
Đang cập nhật
Mua ngay
RENALVN-2B (Bicarbonat)
0đ
Số lượng: 1
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
HÌNH THỨC THANH TOÁN
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG CỦA BẠN
RENALVN-2B (Bicarbonat)
0đ
Số lượng: 1
Tiền sản phẩm
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
- Họ và tên:
- Điện thoại:
- Email:
ĐỊA CHỈ GIAO HÀNG
- Địa chỉ:
- Quận / huyện:
- Tỉnh / thành phố:
- Phí vận chuyển:
- Ghi chú:
HÌNH THỨC THANH TOÁN